Hoằng Khê |
---|
Xã |
Địa lý |
---|
Tọa độ: 19°53′26″B 105°49′50″Đ / 19,89056°B 105,83056°Đ / 19.89056; 105.83056Tọa độ: 19°53′26″B 105°49′50″Đ / 19,89056°B 105,83056°Đ / 19.89056; 105.83056 |
Diện tích |
2,9 km²[1] |
---|
Dân số (1999) |
|
---|
Tổng cộng |
2583 người[1] |
---|
Mật độ |
891 người/km² |
---|
Vị trí Hoằng Khê trên bản đồ Việt Nam
|
---|
|
|
Hành chính |
---|
Quốc gia |
Việt Nam |
---|
Tỉnh |
Thanh Hoá |
---|
Huyện |
Hoằng Hóa |
---|
Mã hành chính |
15910[1] |
---|
Hoằng Khê là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam.
Xã Hoằng Khê có diện tích 2,9 km², dân số năm 1999 là 2583 người,[1] mật độ dân số đạt 891 người/km².
- ^ a ă â b “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
Xã, thị trấn thuộc huyện Hoằng Hóa |
---|
| Thị trấn (1): | Bút Sơn (huyện lỵ) |
---|
| Xã (42): | Hoằng Cát • Hoằng Châu • Hoằng Đạo • Hoằng Đạt • Hoằng Đông • Hoằng Đồng • Hoằng Đức • Hoằng Giang • Hoằng Hà • Hoằng Hải • Hoằng Hợp • Hoằng Khánh • Hoằng Khê • Hoằng Kim • Hoằng Lộc • Hoằng Lưu • Hoằng Lương • Hoằng Minh • Hoằng Ngọc • Hoằng Phong • Hoằng Phú • Hoằng Phụ • Hoằng Phúc • Hoằng Phượng • Hoằng Quỳ • Hoằng Quý • Hoằng Sơn • Hoằng Tân • Hoằng Tiến • Hoằng Thái • Hoằng Thanh • Hoằng Thành • Hoằng Thắng • Hoằng Thịnh • Hoằng Trạch • Hoằng Trinh • Hoằng Trung • Hoằng Trường • Hoằng Vinh • Hoằng Xuân • Hoằng Xuyên • Hoằng Yến |
---|
|