Đối với các định nghĩa khác, xem Hải Hà.
Hải Hà |
---|
Xã |
Địa lý |
---|
Tọa độ: 20°11′40″B 106°19′13″Đ / 20,19444°B 106,32028°Đ / 20.19444; 106.32028Tọa độ: 20°11′40″B 106°19′13″Đ / 20,19444°B 106,32028°Đ / 20.19444; 106.32028 |
Diện tích |
4,08 km²[1] |
---|
Dân số (1999) |
|
---|
Tổng cộng |
6036 người[1] |
---|
Mật độ |
1479 người/km² |
---|
Vị trí Hải Hà trên bản đồ Việt Nam
|
---|
|
|
Hành chính |
---|
Quốc gia |
Việt Nam |
---|
Tỉnh |
Nam Định |
---|
Huyện |
Hải Hậu |
---|
Thành lập |
1952[2] |
---|
Mã hành chính |
14251[1] |
---|
Hải Hà là một xã thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Hải Hà có diện tích 4,08 km², dân số năm 1999 là 6036 người,[1] mật độ dân số đạt 1479 người/km².
- ^ a ă â b “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
- ^ 1108/1952/TC-QN
Xã, thị trấn thuộc huyện Hải Hậu |
---|
| Thị trấn (3) |
Yên Định (huyện lỵ) •
Cồn •
Thịnh Long
|
---|
| Xã (32) |
Hải An •
Hải Anh •
Hải Bắc •
Hải Châu •
Hải Chính •
Hải Cường •
Hải Đông •
Hải Đường •
Hải Giang •
Hải Hà •
Hải Hòa •
Hải Hưng •
Hải Lộc •
Hải Long •
Hải Lý •
Hải Minh •
Hải Nam •
Hải Ninh •
Hải Phong •
Hải Phú •
Hải Phúc •
Hải Phương •
Hải Quang •
Hải Sơn •
Hải Tân •
Hải Tây •
Hải Thanh •
Hải Toàn •
Hải Triều •
Hải Trung •
Hải Vân •
Hải Xuân
|
---|
|