Đối với các định nghĩa khác, xem Gia Minh.
Gia Minh |
---|
Xã |
Địa lý |
---|
Tọa độ: 20°59′29″B 106°41′52″Đ / 20,99139°B 106,69778°Đ / 20.99139; 106.69778Tọa độ: 20°59′29″B 106°41′52″Đ / 20,99139°B 106,69778°Đ / 20.99139; 106.69778 |
Diện tích |
8,64 km²[1] |
---|
Dân số (1999) |
|
---|
Tổng cộng |
3052 người[1] |
---|
Mật độ |
353 người/km² |
---|
Vị trí Gia Minh trên bản đồ Việt Nam
|
---|
|
|
Hành chính |
---|
Quốc gia |
Việt Nam |
---|
Thành phố |
Hải Phòng |
---|
Huyện |
Thuỷ Nguyên |
---|
Mã hành chính |
11494[1] |
---|
Gia Minh là một xã thuộc huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Gia Minh có diện tích 8,64 km², dân số năm 1999 là 3052 người,[1] mật độ dân số đạt 353 người/km².
- ^ a ă â b “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
Xã, thị trấn thuộc huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
---|
| Thị trấn (2) |
Núi Đèo (huyện lỵ) •
Minh Đức (thị trấn)
|
---|
| Xã (35) |
An Lư •
An Sơn •
Cao Nhân •
Chính Mỹ •
Đông Sơn •
Dương Quan •
Gia Đức •
Gia Minh •
Hòa Bình •
Hoa Động •
Hoàng Động •
Hợp Thành •
Kênh Giang •
Kiền Bái •
Kỳ Sơn •
Lại Xuân •
Lâm Động •
Lập Lễ •
Liên Khê •
Lưu Kiếm •
Lưu Kỳ •
Minh Tân •
Mỹ Đồng •
Ngũ Lão •
Phả Lễ •
Phù Ninh •
Phục Lễ •
Quảng Thanh •
Tam Hưng •
Tân Dương •
Thiên Hương •
Thủy Đường •
Thủy Sơn •
Thủy Triều •
Trung Hà
|
---|
|