Đối với các định nghĩa khác, xem Cẩm Thịnh.
Cẩm Thịnh |
---|
Xã |
Địa lý |
---|
Tọa độ: 18°08′39″B 106°01′9″Đ / 18,14417°B 106,01917°Đ / 18.14417; 106.01917Tọa độ: 18°08′39″B 106°01′9″Đ / 18,14417°B 106,01917°Đ / 18.14417; 106.01917 |
Diện tích |
77,3 km²[1] |
---|
Dân số (1999) |
|
---|
Tổng cộng |
6366 người[1] |
---|
Mật độ |
82 người/km² |
---|
Vị trí Cẩm Thịnh trên bản đồ Việt Nam
|
---|
|
|
Hành chính |
---|
Quốc gia |
Việt Nam |
---|
Tỉnh |
Hà Tĩnh |
---|
Huyện |
Cẩm Xuyên |
---|
Mã hành chính |
18736[1] |
---|
Cẩm Thịnh là một xã thuộc huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Cẩm Thịnh có diện tích 77,3 km², dân số năm 1999 là 6366 người,[1] mật độ dân số đạt 82 người/km².
- ^ a ă â b “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
Xã, thị trấn thuộc huyện Cẩm Xuyên |
---|
| Thị trấn (2) |
Cẩm Xuyên (huyện lỵ) • Thiên Cầm
|
---|
| Xã (26) |
Cẩm Bình • Cẩm Duệ • Cẩm Dương • Cẩm Hà • Cẩm Hòa • Cẩm Huy • Cẩm Hưng • Cẩm Lạc • Cẩm Lĩnh • Cẩm Long • Cẩm Lộc • Cẩm Minh • Cẩm Mỹ • Cẩm Nam • Cẩm Nhượng • Cẩm Phúc • Cẩm Quan • Cẩm Quang • Cẩm Sơn • Cẩm Thạch • Cẩm Thành • Cẩm Thăng • Cẩm Thịnh • Cẩm Trung • Cẩm Vịnh • Cẩm Yên
|
---|
|